Hỗ trợ trực tuyến
Mr Quý:0938 035 786
Ms Hương:0918 137 492
Kinh doanh 1:028-62806068
Kinh doanh 2:028-36402536
Email:sales.maikhoadat@gmail.com
Email:huong.maikhoadat@gmail.com
Sản phẩm
-
Van bướm CLWH Series-(Butterfly Valve CLWH)
Đặc tính kỹ thuậtVan bướm CLWH
- Thân: gang xám ,gang dẻo
-Đĩa: Inox 304
-Ty: Inox 304
- Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...
-Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2
- Nối bích JIS-10K, PN -16
- Kích Thước : (1.1/2" - 24")
Chất Liệu: Gang xám, gang dẻo
Xuất xứ: KOREA
Butterfly Valve CLWH
Body: Gray cast iron, Ductile iron
Cap: Inox 304
Hand: Inox 304
Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...
Pressure: 10kg/cm2, 16kg/cm2
End connection: JIS-10K, PN -16
Size Range : (1.1/2" - 24")
Made in : KOREA
-
Van bướm CLW - 1S Series-(Butterfly Valve CLW)
Đặc tính kỹ thuậtVan bướm CLW
- Thân: gang xám ,gang dẻo
-Đĩa: Inox 304
-Ty: Inox 304
- Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...
-Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2
- Nối bích JIS-10K, PN -16
- Kích Thước : (1.1/2" - 24")
Chất Liệu: Gang xám, gang dẻo
Xuất xứ: KOREA
Butterfly Valve CLW
Body: Gray cast iron, Ductile iron
Cap: Inox 304
Hand: Inox 304
Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...
Pressure: 10kg/cm2, 16kg/cm2
End connection: JIS-10K, PN -16
Size Range : (1.1/2" - 24")
Made in : KOREA
-
Ống hàn inox SUS201 (Ductile Inox Pipe SUS201)
Đặc tính kỹ thuậtỐng hàn inox SUS201
- Bề mặt: No.1
- Ống inox được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền sản xuất hiện đại, theo công nghệ của Đài Loan
- Quy cách: Ø114mm x 3mm x 6000mm
Ductile Inox Pipe SUS201
Made in: Vietnam, use Taiwan assembly
Size: ∅114mm x 3mm x 6000mm
-
Ống gang cầu
Đặc tính kỹ thuật- Ống gang cầu được sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn ISO2531 – K9.
- Ống được láng xi măng bên trong theo TC ISO4179-1995.
- Bên ngoài thân ống được phủ lớp hỗn hợp kẽm chống gỉ, chống ăn mòn theo TC ISO8179-1995 và lớp ngoài cùng phủ lớp Bitum theo TC BS3416.- Áp suất thử 50kg/cm².
-
Ống thép SeAH
Đặc tính kỹ thuật- Đường kính quy ước: Từ 3/8'' (10A) đến 24'' (800A)
- Đường kính ngoài: Từ 16.9mm đến 825.1mm
- Độ dày thành ống: Từ 1.6mm đến 34.0mm
- Chiều dài ống: Từ 4.0mét đến 11.8mét- Ống thép hàn điện trở theo tiêu chuẩn BS 1387/85, KS, JIS, ASTM, DIN ... Đặc biệt ống API dùng cho đường ống dẫn dầu, dẫn khí.
Mục đích thông dụng: Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.
Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh. -
Ống thép SeAH
Đặc tính kỹ thuật- Đường kính quy ước: Từ 3/8'' (10A) đến 24'' (800A)
- Đường kính ngoài: Từ 16.9mm đến 825.1mm
- Độ dày thành ống: Từ 1.6mm đến 34.0mm
- Chiều dài ống: Từ 4.0mét đến 11.8mét- Ống thép hàn điện trở theo tiêu chuẩn BS 1387/85, KS, JIS, ASTM, DIN ... Đặc biệt ống API dùng cho đường ống dẫn dầu, dẫn khí.
Mục đích thông dụng: Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.
Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh. -
Ống thép SeAH
Đặc tính kỹ thuật- Đường kính quy ước: Từ 3/8'' (10A) đến 24'' (800A)
- Đường kính ngoài: Từ 16.9mm đến 825.1mm
- Độ dày thành ống: Từ 1.6mm đến 34.0mm
- Chiều dài ống: Từ 4.0mét đến 11.8mét- Ống thép hàn điện trở theo tiêu chuẩn BS 1387/85, KS, JIS, ASTM, DIN ... Đặc biệt ống API dùng cho đường ống dẫn dầu, dẫn khí.
Mục đích thông dụng: Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.
Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh. -
Co 90 ren trong
Đặc tính kỹ thuậtDN mm x inch 20 x 1/2 20 x 3/4 DN mm x inch 25 x 1/2 25 x 3/4 DN mm x inch 32 x 3/2 32 x 1 -
Co Cong R
Đặc tính kỹ thuậtDN R Dmin Zmin Hmin d Z1min Hmin mm mm mm mm mm mm mm mm 110 500 120 500 600 110.0 800 900 110 900 120 900 1000 110.0 1200 1300 114 500 133 500 600 114.3 800 900 114 900 133 900 1000 114.3 1200 1300 -
Ống PP-R
Đặc tính kỹ thuậtKích thước danh
nghĩaĐường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành ống danh nghĩa, en Chiều dài danh nghĩa S5/SDR11 S2.5/SDR6 DN/OD dn PN 10 PN 20 Ln mm mm mm mm mm 20 20,0 1,9 3,4 4000 25 25,0 2,3 4,2 4000 32 32,0 2,9 5,4 4000 40 40,0 3,7 6,7 4000 50 50,0 4,6 8,3 4000 63 63,0 5,8 10,5 4000 73 73,0 6,8 12,5 4000 90 90,0 8,2 15,0 4000 110 110,0 10,0 18,3 4000 160 160,0 14,6 26,6 4000 -
Ống HDPE gân thành đôi
Đặc tính kỹ thuậtỐng và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao( HDPE)
1.Ống gân thành đôi HDPE không khớp nối
Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln DN dn ec SN 4m 6m 8m mm mm mm kN/m2 mm mm mm 110
110,0
8,0
8
4000
6000
8000
160
157,0
10,3
8
4000
6000
8000
250
244,5
15,5
8
4000
6000
8000
315
309,5
19,6
8
4000
6000
8000
500
498,0
36,0
8
4000
6000
8000
2. Ống gân thành đôi HDPE có khớp nối
Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều dài khớp nối Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln DN dn Li ec SN 4m 6m 8m mm mm mm mm kN/m2 mm mm mm 110
110,0
50 8,0
8
3850 5850 7850 160
157,0
70 10,3
8
3850 5850 7850 250
244,5
80 15,5
8
3850 5850 7850 315
309,5
105 19,6
8
3850 5850 7850 500
498,0
146 36,0
8
3850 5850 7850 -
Ống HDPE trơn
Đặc tính kỹ thuậtỐng và phụ tùng nhựa HDPE –ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.
-
Gioăng bích đơn
Đặc tính kỹ thuậtDN Dmin Hmin mm inch mm mm 49 1 1/2 136 3 60 2 152 3 90 3 181 3 114 4 210 4 -
Thân bích đơn
Đặc tính kỹ thuậtDN (kích thước danh nghĩa)
49mm, 11/2inch
60mm, 2inch
90mm, 3inch
114mm, 4inch
Dmin:
140mm, 155mm, 185mm, 210mm
D1min:
56mm, 69mm, 103mm, 127mm
d1min:
105mm, 120mm, 150mmm, 175mm
Zmin:
2mm, 2mm, 4mm, 5mm
Lmin:
57mm, 65mm, 68mm, 89mm
-
Ống u.PVC cứng hệ CIOD
Đặc tính kỹ thuậtCIOD: Loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang.
- Ống 100 và ống 150 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996.
- Ống 200 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996, đường kính ngoài theo
- Tiêu chuẩn ISO 2531:1998.
- PN: Áp lực làm việc ở 200C.
- Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.- Tỷ trọng: 1,35 – 1,45g/cm³
- Hệ số giãn nở nhiệt: 0,08mm/m°C
- Độ bền kéo đứt: 50N/mm²
- Nhiệt độ tối đa: 45°C
- Mô – Đun đàn hồi: 3.000N/mm²
- Điểm mềm Vicat: 75N/mm²
- Điểm mềm Vicat: 75 °C
- Điện trở suất bề mặt: 10¹³ Ω
-
Ống u.PVC cứng hệ inch
Đặc tính kỹ thuật- Tỷ trọng: : 1.4 g/cm3
- Độ bền kéo đứt tối thiểu : 50 Mpa
- Hệ số giãn nở nhiệt : 0.08 mm/m. 0C
- Điện trở suất bề mặt : 10 13 Ω
- Nhiệt độ làm việc cho phép : 0 đến 45 0C
- Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu : 76 0C -
Ống đúc inox SUS304
Đặc tính kỹ thuật- Ống đúc inox SUS 304
- Bề mặt: No.1
- Chất lượng: hàng loại 1
- Quy cách: Ø17mm x 2mm x 6000mm
Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Malaysia
-
Ống inox trang trí
Đặc tính kỹ thuật- Ống inox trang trí có những mác thép SUS304, SUS201, với đặc tính kỹ thuật là bề mặt inox được xử lý bóng sáng, độ dầy và đường kính thấp và rất nhiều quy cách, vì vậy, ống inox trang trí được ứng dụng rộng rãi phục vụ cho các ngành xây dựng công trình gia dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông và trang trí nội ngoại thất...
- Ống inox trang trí SUS304, SUS201
- Chất lượng hàng loại 1
- Đường kính: từ phi 9mm - 114mm
- Độ dầy: 0.4mm - 2.0mm x 6000mm
Xuất xứ: Việt Nam
-
Ống inox đúc SUS304
Đặc tính kỹ thuật- Ống đúc inox SUS304 được nhập khẩu trực tiếp từ Đài Loan, quá trình sản xuất khép kín từ khi nấu phôi và đúc ra sản phẩm. Ưu điểm lớn nhất của ống inox đúc là khả năng chịu áp lực và chịu độ xoắn của hệ thống đường ống trong thi công công trình, ngoài ra, do không có đường hàn nên thường ưu tiên dùng làm hệ thống dẫn khí, gas, dầu...để tránh sự rò rỉ của nguyên liệu
- Ống inox đúc SUS304-No.1
- Chất lượng hàng loại 1
- Kích thước: từ Ø21mm - Ø114mm x 6000mm theo tiêu chuản ASTM A312, ASTM A269...
- Độ dầy từ 3mm - 12mm theo tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
* Chúng tôi có thể cung cấp ống đúc theo đơn đặt hàng với độ dài bất kỳ tuỳ vào nhu cầu của khách hàng, chiều dài ống có thể lên đến 12 mét
Xuất xứ : Đài Loan
-
Ống inox vi sinh
Đặc tính kỹ thuật- Ống inox vi sinh có những mác thép SUS304, SUS316, với đặc tính kỹ thuật là bề mặt inox được xử lý nhẵn bóng cả mặt trong và mặt ngoài của ống, với đường hàn được xử lý rất nhẵn. Vì vậy, ống inox vi sinh được ứng dụng cho các ngành công nghệ chế biến thực phẩm bia, rượu, nước giải khát, sữa và các ngành công nghệ dược phẩm.
- Ống inox vi sinh SUS304, SUS316/316L tiêu chuẩn DIN
- Chất lượng hàng loại 1
- Đường kính: từ Ø16mm - Ø114mm theo tiêu chuẩn DIN
- Độ dầy: 1.0mm - 4.0mm
- Chiều dài: 6000mm
Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia, Nhật Bản.
-
Co ren Inox SUS 304
Đặc tính kỹ thuậtVật liệu: SUS304/304L
Kích thước: từ DN15 - DN100
Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40
Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia
-
Co - Tê - giảm inox
Đặc tính kỹ thuậtCo, tê, giảm hàn inox
Vật liệu: SUS304/304L
Kích thước: từ DN200 - DN400
Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40
Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia
-
Ống đúc inox 304
Đặc tính kỹ thuậtBề mặt: No.1
Chất Lượng: hàng loại 1
Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản
Quy cách: Phi 89mm x 12mm x 6000mm
-
Ống thép chữ nhật
Đặc tính kỹ thuật- Tiêu chuẩn: GB/T6728:2002, ASTM A500, JIS G3466, EN10210, EN10219
- Mác thép: * GB/T6728:2002 : Q195 , Q235 , Q345
* ASTM A500:GR. A , GR. B, GR. C , GR. D
* JIS G3466 : SS440,SS540
* EN10210, EN10219: S235JR ,S275JR,S355JR, S355J2H
- Xuất xứ: China, Japan, Korea, Vietnam -
Ống thép đúc
Đặc tính kỹ thuật- Chất liệu : Thép A 106 - A53
- Tiêu chuẩn : ASTM - GB/T 3091
- Độ dày : SCH 40 - 80
- Áp xuất làm việc : 40kg/cm2
- Kích cỡ : 1/2'' - 16''
Xuất xứ : China - Ukrainine - Afica - Japan- Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...
-
Ống thép đen Hòa Phát
Đặc tính kỹ thuật- Tiêu chuẩn : ASTM
- Chất liệu: Thép A53
- Kích cỡ: 1/2'' - 8''
- Áp lực làm việc: 16kg/cm2
Xuất xứ: Cty Hòa Phát Việt namChuyên dùng: cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...
-
Ống thép hàn xoắn
Đặc tính kỹ thuật- Đường kính ngoài: 219 - 3200mm
- Độ dày thành: 5 - 30mm
- Chiều dài: 12m hoặc tùy theo yêu cầu của khách hàng
- Số hiệu thép: Q345B, Q235B, X42, X52, ST52, ST42, SS400, STK400
- Tiêu chuẩn: API 5L, EN10217, GB/T9711.1, GB/T9711.2, JIS G3454-2007, JIS STPG370, JIS STPG380, ANSI B36.10M-2004
Xuất xứ: China
Dùng cho: Ống thép hàn xoắn có thể được sử dụng như đường ống thép dẫn trong các lĩnh vực khai thác khí tự nhiên, dầu mỏ, kỹ thuật hóa học, điện năng, nhiệt năng, cung cấp nước, hệ thống thoát nước, cấp nhiệt bằng hơi và thủy năng. Nó cũng có thể phù hợp để vận chuyển nước và các chất lỏng không ăn mòn theo đường dài. Ngoài ra, sản phẩm có thể được sử dụng trong kỹ thuật xây dựng thép, đóng cọc trang trại, nạo vét, xây dựng cầu,v.v... -
Ống đen hàn hình tròn SeAH
Đặc tính kỹ thuật- Tiêu chuẩn :ASTM - JIS
- Chất liệu: Thép A53
- Kích cỡ: 1/2'' - 16''
- Áp lực làm việc: 16kg/cm2
Xuất xứ: Việt nam, China- Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...
-
Ống mạ kẽm nhúng nóng
Đặc tính kỹ thuật- Tiêu chuẩn : ASTM
- Chất liệu: Thép A53
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm
- Kích cỡ: 1/2'' - 8''
- Áp lực làm việc: 16kg/cm2- Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...
-
Van bướm điện tay quay
Đặc tính kỹ thuật- Thân: gang xám ,gang dẻo
-Đĩa: Inox 304
-Ty: Inox 304
- Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...
-Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2
- Nối bích JIS-10K, PN -16
- Kích Thước : (1.1/2" - 24")
Chất Liệu: Gang xám, gang dẻo
Xuất xứ: KOREA
-
Van bướm tín hiệu
Đặc tính kỹ thuật- Van được thiết kế theo kiểu lệch tâm cho lực vặn thấp.
- Đĩa van bọc cao su NBR/EPDM
- Cạnh của đĩa van bọc cao su nên hoạt động êm, ít tạo bọt và tuổi thọ cao.
- Thân van được bao phủ bởi sơn Eposy chống ăn mòn.
- Đóng mở theo hai chiều nhẹ nhàng.
- Hai vòng làm kín ở ty trên giúp van luôn luôn kín trong suốt quá trình hoạt động.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 5752 & ISO 5208.
Thông số kỹ thuật
Kích thước: DN50-DN300 mm
Áp suất làm việc : 10, 16, 20 kgf/cm2
Nhiệt độ làm việc: -10C ~ 80C
Môi trường sử dụng : Nước, nước thải
Kết nối: PN10/PN16/JIS 10K/ANSI 150-LB -
Van bướm Samwoo
Đặc tính kỹ thuật- Thân: gang xám ,gang dẻo
-Đĩa: Inox 304
-Ty: Inox 304
- Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...
-Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2
- Nối bích JIS-10K, PN -16
- Kích Thước : (1.1/2" - 24")
Chất Liệu: Gang xám, gang dẻo
Xuất xứ: KOREA
-
Van bi đồng tay gạt
Đặc tính kỹ thuậtTên Sản Phẩm : Van Bi Đồng Tay Gạt
Product’s name : Brass Ball Valve
Chất Liệu : Thân Đồng, tay van bằng thép mạ
Marterial : Body Copper, Hand Valve Galvanized Steel
Kích Thước – Size Range : DN15 – DN100
Kết Nối-Conect : Ren - Lace
Áp suất làm việc - Pressure rating: 16 Bar ~ 16 Kg/cm2
Nhiệt Độ Làm Việc : 0 -120 độ C
Temp Work : 0 – 120 độ C
Xuất Xứ : Việt Nam
Made in : VIET NAM
Môi trường làm việc : Dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng dầu.
Work environment: Use for water, steam, gas, petrol.
-
RỌ ĐỒNG MIHA
Đặc tính kỹ thuậtTên Sản Phẩm : Rọ Đồng MIHA
Product’s name : Brass Foot Valve
Chất Liệu : Đồng
Marterial : Copper
Kích Thước – Size Range : DN15 – DN100
Kết Nối-Conect : Ren - Lace
Áp suất làm việc - Pressure rating: 12 Bar ~ 12 Kg/cm2
Nhiệt Độ Làm Việc : 0 -120 độ C
Temp Work : 0 – 120 độ C
Xuất Xứ : Việt Nam
Made in : VIET NAM
Môi trường làm việc : Dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng dầu.
Work environment: Use for water, steam, gas, petrol.
-
Van bằng đồng thau
Đặc tính kỹ thuậtTên Sản Phẩm : Van Bi Đồng Tay Gạt (Vàng)
Product’s name : Brass Ball Valve (Yellow)
Chất Liệu : Thân Đồng, tay van bằng thép mạ
Marterial : Body Copper, Handle Valve Equal Steel
Kích Thước – Size Range : DN8 - DN50
Kết Nối-Conect : Ren - Lace
Áp suất làm việc - Pressure rating: 30 Bar ~ 30 Kg/cm2
Nhiệt Độ Làm Việc : 0 -120 độ C
Temp Work : 0 – 120 độ C
Xuất Xứ : Việt Nam
Made in : VIET NAM
Môi trường làm việc : Dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng dầu.
Work environment: Use for water, steam, gas, petrol.
-
Van cửa đồng
Đặc tính kỹ thuật- - Phôi van được tạo hình bằng công nghệ dập nóng
- - Van cửa ty chìm, nêm đặc, nối ren
- Đường ren tiêu chuẩn BS
- Áp lực làm việc Max: 10kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc Max: 1200 C
-
Van một chiều lò xo đồng
Đặc tính kỹ thuật- Van một chiều ren đồng, lò xo, nối ren.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 5154:1991
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 12 Bar ~ 12 kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc Max. 100oC
-
Van cầu hơi đồng
Đặc tính kỹ thuật- Van cầu hơi đồng, lỗ to, nối ren.
- Tay van màu đỏ
- Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 5154:1991
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 Bar ~ 16 Kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc Max. 180oC
-
Van cửa PPR
Đặc tính kỹ thuật- Van cửa ty chìm, nêm đặc.
- Áp lực làm việc Max. 16 bar
- Nhiệt độ làm việc Max. 100oC
-
Van phao đồng
Đặc tính kỹ thuật- Van phao, nối ren
- Bóng màu xanh
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 7-1-1994
- Áp lực làm việc Max. 12 bar
- Nhiệt độ làm việc Max. 120oC
-
Van một chiều lá đồng
Đặc tính kỹ thuật- Van một chiều ren đồng, lá lật, nối ren
- Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 5154:1991
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực làm việc Max. 16 Bar ~ 16 Kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc Max. 120oC
-
Van góc đồng một chiều
Đặc tính kỹ thuật- Van chuyên dùng để lắp cho đồng hồ đo nước
- Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren
- Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
BS 21 / ISO 7-1-1994
- Áp lực làm việc Max. 16 Bar ~ 16 Kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc Max. 120oC