Hỗ trợ trực tuyến

Mr Quý:0938 035 786

Ms Hương:0918 137 492

Kinh doanh 1:028-62806068

Kinh doanh 2:028-36402536

Email:sales.maikhoadat@gmail.com

Email:huong.maikhoadat@gmail.com

Sản phẩm

  • Van bướm CLWH Series-(Butterfly Valve CLWH)

    Van bướm CLWH Series-(Butterfly Valve CLWH)

    Van bướm CLWH Series-(Butterfly Valve CLWH)
    Đặc tính kỹ thuật

    Van bướm CLWH 

    - Thân: gang xám ,gang dẻo

     -Đĩa: Inox 304

     -Ty: Inox 304

    - Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...

     -Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2

    - Nối bích JIS-10K, PN -16

    -  Kích Thước  :  (1.1/2" - 24")  

    Chất Liệu:  Gang xám, gang dẻo

    Xuất xứ:  KOREA

     

    Butterfly Valve CLWH

    Body: Gray cast iron, Ductile iron

    Cap: Inox 304

    Hand: Inox 304

    Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...

    Pressure: 10kg/cm2, 16kg/cm2

    End connection: JIS-10K, PN -16

    Size Range :  (1.1/2" - 24")  

    Made in :  KOREA

  • Van bướm CLW - 1S Series-(Butterfly Valve CLW)

    Van bướm CLW - 1S Series-(Butterfly Valve CLW)

    Van bướm CLW - 1S Series-(Butterfly Valve CLW)
    Đặc tính kỹ thuật

    Van bướm CLW 

    - Thân: gang xám ,gang dẻo

     -Đĩa: Inox 304

     -Ty: Inox 304

    - Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...

     -Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2

    - Nối bích JIS-10K, PN -16

    -  Kích Thước  :  (1.1/2" - 24")  

    Chất Liệu:  Gang xám, gang dẻo

    Xuất xứ:  KOREA

     

    Butterfly Valve CLW

    Body: Gray cast iron, Ductile iron

    Cap: Inox 304

    Hand: Inox 304

    Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...

    Pressure: 10kg/cm2, 16kg/cm2

    End connection: JIS-10K, PN -16

    Size Range :  (1.1/2" - 24")  

    Made in :  KOREA

  • Ống hàn inox SUS201 (Ductile Inox Pipe SUS201)

    Ống hàn inox SUS201 (Ductile Inox Pipe SUS201)

    Ống hàn inox SUS201 (Ductile Inox Pipe SUS201)
    Đặc tính kỹ thuật

    Ống hàn inox SUS201

    - Bề mặt: No.1

    - Ống inox được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền sản xuất hiện đại, theo công nghệ của Đài Loan

    - Quy cách: Ø114mm x 3mm x 6000mm

     

    Ductile Inox Pipe SUS201

    Made in: Vietnam, use Taiwan assembly 

    Size: ∅114mm x 3mm x 6000mm

  • Ống gang cầu

    Ống gang cầu

    Ống gang cầu
    Đặc tính kỹ thuật

    - Ống gang cầu được sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn ISO2531 – K9.
    - Ống được láng xi măng bên trong theo TC ISO4179-1995.
    - Bên ngoài thân ống được phủ lớp hỗn hợp kẽm chống gỉ, chống ăn mòn theo TC ISO8179-1995 và lớp ngoài cùng phủ lớp Bitum theo TC BS3416.

    - Áp suất thử 50kg/cm².

  • Ống thép SeAH

    Ống thép SeAH

    Ống thép SeAH
    Đặc tính kỹ thuật

    - Đường kính quy ước: Từ 3/8'' (10A) đến 24'' (800A)
    - Đường kính ngoài: Từ 16.9mm đến 825.1mm
    - Độ dày thành ống: Từ 1.6mm đến 34.0mm
    - Chiều dài ống: Từ 4.0mét đến 11.8mét

    - Ống thép hàn điện trở theo tiêu chuẩn BS 1387/85, KS, JIS, ASTM, DIN ... Đặc biệt ống API dùng cho đường ống dẫn dầu, dẫn khí.

    Mục đích thông dụng: Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.

    Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
    Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
    Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

  • Ống thép SeAH

    Ống thép SeAH

    Ống thép SeAH
    Đặc tính kỹ thuật

    - Đường kính quy ước: Từ 3/8'' (10A) đến 24'' (800A)
    - Đường kính ngoài: Từ 16.9mm đến 825.1mm
    - Độ dày thành ống: Từ 1.6mm đến 34.0mm
    - Chiều dài ống: Từ 4.0mét đến 11.8mét

    - Ống thép hàn điện trở theo tiêu chuẩn BS 1387/85, KS, JIS, ASTM, DIN ... Đặc biệt ống API dùng cho đường ống dẫn dầu, dẫn khí.

    Mục đích thông dụng: Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.

    Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
    Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
    Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

  • Ống thép SeAH

    Ống thép SeAH

    Ống thép SeAH
    Đặc tính kỹ thuật

    - Đường kính quy ước: Từ 3/8'' (10A) đến 24'' (800A)
    - Đường kính ngoài: Từ 16.9mm đến 825.1mm
    - Độ dày thành ống: Từ 1.6mm đến 34.0mm
    - Chiều dài ống: Từ 4.0mét đến 11.8mét

    - Ống thép hàn điện trở theo tiêu chuẩn BS 1387/85, KS, JIS, ASTM, DIN ... Đặc biệt ống API dùng cho đường ống dẫn dầu, dẫn khí.

    Mục đích thông dụng: Dân dụng, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.

    Kết cấu phức tạp: Các kết cấu xây dựng, cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
    Xây dựng: Giàn giáo, cây chống, sàn bêtông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất
    Cơ điện lạnh: Ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

     

  • Co 90 ren trong

    Co 90 ren trong

    Co 90 ren trong
    Đặc tính kỹ thuật
    DN
    mm x inch
    20 x 1/2
    20 x 3/4
    DN
    mm x inch
    25 x 1/2
    25 x 3/4
    DN
    mm x inch
    32 x 3/2
    32 x 1

     

  • Co Cong R

    Co Cong R

    Co Cong R
    Đặc tính kỹ thuật
    DN R Dmin Zmin Hmin d Z1min Hmin
    mm mm mm mm mm mm mm mm
    110 500 120 500 600 110.0 800 900
    110 900 120 900 1000 110.0 1200 1300
    114 500 133 500 600 114.3 800 900
    114 900 133 900 1000 114.3 1200 1300

     

  • Ống PP-R

    Ống PP-R

    Ống PP-R
    Đặc tính kỹ thuật

    Kích thước danh
    nghĩa

    Đường kính ngoài danh nghĩa

    Độ dày thành ống danh nghĩa, en Chiều dài danh nghĩa
    S5/SDR11 S2.5/SDR6
    DN/OD dn PN 10 PN 20 Ln
    mm mm mm mm mm
    20 20,0 1,9 3,4 4000
    25 25,0 2,3 4,2 4000
    32 32,0 2,9 5,4 4000
    40 40,0 3,7 6,7 4000
    50 50,0 4,6 8,3 4000
    63 63,0 5,8 10,5 4000
    73 73,0 6,8 12,5 4000
    90 90,0 8,2 15,0 4000
    110 110,0 10,0 18,3 4000
    160 160,0 14,6 26,6 4000

     

  • Ống HDPE gân thành đôi

    Ống HDPE gân thành đôi

    Ống HDPE gân thành đôi
    Đặc tính kỹ thuật

    Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao( HDPE)

    1.Ống gân thành đôi HDPE không khớp nối

    Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
    DN dn ec SN 4m 6m 8m
    mm mm mm kN/m2 mm mm mm

    110

    110,0

    8,0

    8

    4000

    6000

    8000

    160

    157,0

    10,3

    8

    4000

    6000

    8000

    250

    244,5

    15,5

    8

    4000

    6000

    8000

    315

    309,5

    19,6

    8

    4000

    6000

    8000

    500

    498,0

    36,0

    8

    4000

    6000

    8000

     

    2. Ống gân thành đôi HDPE có khớp nối

    Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều dài khớp nối Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
    DN dn Li ec SN 4m 6m 8m
    mm mm mm mm kN/m2 mm mm mm

    110

    110,0

    50

    8,0

    8

    3850 5850 7850

    160

    157,0

    70

    10,3

    8

    3850 5850 7850

    250

    244,5

    80

    15,5

    8

    3850 5850 7850

    315

    309,5

    105

    19,6

    8

    3850 5850 7850

    500

    498,0

    146

    36,0

    8

    3850 5850 7850
  • Ống HDPE trơn

    Ống HDPE trơn

    Ống HDPE trơn
    Đặc tính kỹ thuật

    Ống và phụ tùng nhựa HDPE –ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.

  • Gioăng bích đơn

    Gioăng bích đơn

    Gioăng bích đơn
    Đặc tính kỹ thuật
    DN Dmin Hmin
    mm inch mm mm
    49 1 1/2 136 3
    60 2 152 3
    90 3 181 3
    114 4 210 4

     

  • Thân bích đơn

    Thân bích đơn

    Thân bích đơn
    Đặc tính kỹ thuật

    DN (kích thước danh nghĩa)

        49mm, 11/2inch

        60mm, 2inch

         90mm, 3inch

        114mm, 4inch

    Dmin:

        140mm, 155mm, 185mm, 210mm

    D1min:

         56mm, 69mm, 103mm, 127mm

     

    d1min:

        105mm, 120mm, 150mmm, 175mm

    Zmin:

        2mm, 2mm, 4mm, 5mm

    Lmin:

        57mm, 65mm, 68mm, 89mm

     

     

     

  • Ống u.PVC cứng hệ CIOD

    Ống u.PVC cứng hệ CIOD

    Ống u.PVC cứng hệ CIOD
    Đặc tính kỹ thuật

    CIOD: Loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang.

    - Ống 100 và ống 150 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996.
    - Ống 200 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996, đường kính ngoài theo
    - Tiêu chuẩn ISO 2531:1998.
    - PN: Áp lực làm việc ở 200C.
    - Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.

    - Tỷ trọng: 1,35 – 1,45g/cm³

    - Hệ số giãn nở nhiệt: 0,08mm/m°C

    - Độ bền kéo đứt: 50N/mm²

    - Nhiệt độ tối đa: 45°C

    - Mô – Đun đàn hồi: 3.000N/mm²

    - Điểm mềm Vicat: 75N/mm²

    - Điểm mềm Vicat: 75 °C

    - Điện trở suất bề mặt: 10¹³ Ω

  • Ống u.PVC cứng hệ inch

    Ống u.PVC cứng hệ inch

    Ống u.PVC cứng hệ inch
    Đặc tính kỹ thuật

    - Tỷ trọng:     : 1.4 g/cm3
    - Độ bền kéo đứt tối thiểu     : 50 Mpa
    - Hệ số giãn nở nhiệt     : 0.08  mm/m. 0C
    - Điện trở suất bề mặt     : 10 13  Ω
    - Nhiệt độ làm việc cho phép     : 0 đến 45 0C
    - Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu     : 76 0C

  • Ống đúc inox SUS304

    Ống đúc inox SUS304

    Ống đúc inox SUS304
    Đặc tính kỹ thuật

    - Ống đúc inox SUS 304

    - Bề mặt: No.1

    - Chất lượng: hàng loại 1

    - Quy cách: Ø17mm x 2mm x 6000mm

    Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Malaysia

  • Ống inox trang trí

    Ống inox trang trí

    Ống inox trang trí
    Đặc tính kỹ thuật

    - Ống inox trang trí có những mác thép SUS304, SUS201, với đặc tính kỹ thuật là bề mặt inox được xử lý bóng sáng, độ dầy và đường kính thấp và rất nhiều quy cách,  vì vậy, ống inox trang trí được ứng dụng rộng rãi phục vụ cho các ngành xây dựng công trình gia dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông và trang trí nội ngoại thất...

    - Ống inox trang trí SUS304, SUS201  

    - Chất lượng hàng loại 1

    - Đường kính: từ phi 9mm - 114mm

    - Độ dầy: 0.4mm - 2.0mm x 6000mm

    Xuất xứ: Việt Nam

  • Ống inox đúc SUS304

    Ống inox đúc SUS304

    Ống inox đúc SUS304
    Đặc tính kỹ thuật

    - Ống đúc inox SUS304 được nhập khẩu trực tiếp từ Đài Loan, quá trình sản xuất khép kín từ khi nấu phôi và đúc ra sản phẩm. Ưu điểm lớn nhất của ống inox đúc là khả năng chịu áp lực và chịu độ xoắn của hệ thống đường ống trong thi công công trình, ngoài ra, do không có đường hàn nên thường ưu tiên dùng làm hệ thống dẫn khí, gas, dầu...để tránh sự rò rỉ của nguyên liệu 

    - Ống inox đúc SUS304-No.1

    - Chất lượng hàng loại 1

    - Kích thước: từ Ø21mm - Ø114mm x 6000mm theo tiêu chuản ASTM A312, ASTM A269...

    - Độ dầy từ 3mm - 12mm theo tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80

    * Chúng tôi có thể cung cấp ống đúc theo đơn đặt hàng với độ dài bất kỳ tuỳ vào nhu cầu của khách hàng, chiều dài ống có thể lên đến 12 mét

    Xuất xứ : Đài Loan

  • Ống inox vi sinh

    Ống inox vi sinh

    Ống inox vi sinh
    Đặc tính kỹ thuật

    - Ống inox vi sinh có những mác thép SUS304, SUS316, với đặc tính kỹ thuật là bề mặt inox được xử lý nhẵn bóng cả mặt trong và mặt ngoài của ống, với đường hàn được xử lý rất nhẵn. Vì vậy, ống inox vi sinh được ứng dụng cho các ngành công nghệ chế biến thực phẩm bia, rượu, nước giải khát, sữa và các ngành công nghệ dược phẩm. 

    - Ống inox vi sinh SUS304, SUS316/316L  tiêu chuẩn DIN

    - Chất lượng hàng loại 1

    - Đường kính: từ Ø16mm - Ø114mm theo tiêu chuẩn DIN

    - Độ dầy: 1.0mm - 4.0mm

    - Chiều dài: 6000mm

    Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia, Nhật Bản.

  • Co ren Inox SUS 304

    Co ren Inox SUS 304

    Co ren Inox SUS 304
    Đặc tính kỹ thuật

    Vật liệu: SUS304/304L

    Kích thước: từ DN15 - DN100

    Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40

    Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia

  • Co - Tê - giảm inox

    Co - Tê - giảm inox

    Co - Tê - giảm inox
    Đặc tính kỹ thuật

    Co, tê, giảm hàn inox

    Vật liệu: SUS304/304L

    Kích thước: từ DN200 - DN400

    Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40

    Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia

  • Ống đúc inox 304

    Ống đúc inox 304

    Ống đúc inox 304
    Đặc tính kỹ thuật

    Bề mặt: No.1

    Chất Lượng: hàng loại 1

    Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản

    Quy cách: Phi 89mm x 12mm x 6000mm

  • Ống thép chữ nhật

    Ống thép chữ nhật

    Ống thép chữ nhật
    Đặc tính kỹ thuật

    - Tiêu chuẩn: GB/T6728:2002, ASTM A500, JIS G3466, EN10210, EN10219
    - Mác thép: * GB/T6728:2002 : Q195 , Q235 , Q345 
                         * ASTM A500:GR. A , GR. B, GR. C , GR. D
                         * JIS G3466 : SS440,SS540
                         * EN10210, EN10219: S235JR ,S275JR,S355JR, S355J2H
    - Xuất xứ: China, Japan, Korea, Vietnam

  • Ống thép đúc

    Ống thép đúc

    Ống thép đúc
    Đặc tính kỹ thuật

    - Chất liệu : Thép A 106 - A53
    - Tiêu chuẩn : ASTM - GB/T 3091
    - Độ dày : SCH 40 - 80
    - Áp xuất làm việc : 40kg/cm2
    - Kích cỡ : 1/2'' - 16''
    Xuất xứ : China - Ukrainine - Afica - Japan

    - Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...

  • Ống thép đen Hòa Phát

    Ống thép đen Hòa Phát

    Ống thép đen Hòa Phát
    Đặc tính kỹ thuật

    - Tiêu chuẩn : ASTM 
    - Chất liệu: Thép A53

    - Kích cỡ: 1/2'' - 8''
    - Áp lực làm việc: 16kg/cm2
    Xuất xứ: Cty Hòa Phát Việt nam

    Chuyên dùng: cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...

  • Ống thép hàn xoắn

    Ống thép hàn xoắn

    Ống thép hàn xoắn
    Đặc tính kỹ thuật

    - Đường kính ngoài: 219 - 3200mm
    - Độ dày thành: 5 - 30mm
    - Chiều dài: 12m hoặc tùy theo yêu cầu của khách hàng
    - Số hiệu thép: Q345B, Q235B, X42, X52, ST52, ST42, SS400, STK400
    - Tiêu chuẩn: API 5L, EN10217, GB/T9711.1, GB/T9711.2, JIS G3454-2007, JIS STPG370, JIS STPG380, ANSI B36.10M-2004
    Xuất xứ: China
    Dùng cho: Ống thép hàn xoắn có thể được sử dụng như đường ống thép dẫn trong các lĩnh vực khai thác khí tự nhiên, dầu mỏ, kỹ thuật hóa học, điện năng, nhiệt năng, cung cấp nước, hệ thống thoát nước, cấp nhiệt bằng hơi và thủy năng. Nó cũng có thể phù hợp để vận chuyển nước và các chất lỏng không ăn mòn theo đường dài. Ngoài ra, sản phẩm có thể được sử dụng trong kỹ thuật xây dựng thép, đóng cọc trang trại, nạo vét, xây dựng cầu,v.v...

  • Ống đen hàn hình tròn SeAH

    Ống đen hàn hình tròn SeAH

    Ống đen hàn hình tròn SeAH
    Đặc tính kỹ thuật

    - Tiêu chuẩn :ASTM - JIS
    - Chất liệu: Thép A53
    - Kích cỡ: 1/2'' - 16''
    - Áp lực làm việc: 16kg/cm2

    Xuất xứ: Việt nam, China

    - Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...

  • Ống mạ kẽm nhúng nóng

    Ống mạ kẽm nhúng nóng

    Ống mạ kẽm nhúng nóng
    Đặc tính kỹ thuật

    - Tiêu chuẩn : ASTM 
    - Chất liệu: Thép A53

    Xử lý bề mặt: Mạ kẽm
    - Kích cỡ: 1/2'' - 8''
    - Áp lực làm việc: 16kg/cm2

    - Chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, ngành công nghiệp, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu, cấp nước, xử lý nước, xăng, dầu, khí, gas và phòng cháy chữa cháy ( PCCC)...

  • Van bướm điện tay quay

    Van bướm điện tay quay

    Van bướm điện tay quay
    Đặc tính kỹ thuật

    - Thân: gang xám ,gang dẻo

     -Đĩa: Inox 304

     -Ty: Inox 304

    - Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...

     -Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2

    - Nối bích JIS-10K, PN -16

    -  Kích Thước  :  (1.1/2" - 24")  

    Chất Liệu:  Gang xám, gang dẻo

    Xuất xứ:  KOREA

  • Van bướm tín hiệu

    Van bướm tín hiệu

    Van bướm tín hiệu
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van được thiết kế theo kiểu lệch tâm cho lực vặn thấp. 

    - Đĩa van bọc cao su NBR/EPDM

    - Cạnh của đĩa van bọc cao su nên hoạt động êm, ít tạo bọt và tuổi thọ cao.

    - Thân van được bao phủ bởi sơn Eposy chống ăn mòn.

    - Đóng mở theo hai chiều nhẹ nhàng.

    - Hai vòng làm kín ở ty trên giúp van luôn luôn kín trong suốt quá trình hoạt động. 

    - Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 5752 & ISO 5208.

    Thông số kỹ thuật
    Kích thước: DN50-DN300 mm
    Áp suất làm việc : 10, 16, 20 kgf/cm2
    Nhiệt độ làm việc: -10C ~ 80C
    Môi trường sử dụng : Nước, nước thải
    Kết nối: PN10/PN16/JIS 10K/ANSI 150-LB

  • Van bướm Samwoo

    Van bướm Samwoo

    Van bướm Samwoo
    Đặc tính kỹ thuật

    - Thân: gang xám ,gang dẻo

     -Đĩa: Inox 304

     -Ty: Inox 304

    - Ron: EPDM, NBR ,TEFLON...

     -Áp suất làm việc: 10kg/cm2, 16kg/cm2

    - Nối bích JIS-10K, PN -16

    -  Kích Thước  :  (1.1/2" - 24")  

    Chất Liệu:  Gang xám, gang dẻo

    Xuất xứ:  KOREA

  • Van bi đồng tay gạt

    Van bi đồng tay gạt

    Van bi đồng tay gạt
    Đặc tính kỹ thuật

    Tên Sản Phẩm : Van Bi Đồng Tay Gạt

    Product’s name :   Brass Ball Valve

    Chất Liệu : Thân Đồng, tay van bằng thép mạ

    Marterial : Body Copper, Hand Valve Galvanized Steel

    Kích Thước – Size Range : DN15 – DN100

    Kết Nối-Conect : Ren - Lace

    Áp suất làm việc - Pressure rating: 16 Bar ~ 16 Kg/cm2

    Nhiệt Độ Làm Việc : 0 -120 độ C

    Temp Work : 0 – 120 độ C

    Xuất Xứ : Việt Nam

    Made in : VIET NAM

    Môi trường làm việc : Dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng dầu.

    Work environment: Use for water, steam, gas, petrol.

     

  • RỌ ĐỒNG MIHA

    RỌ ĐỒNG MIHA

    RỌ ĐỒNG MIHA
    Đặc tính kỹ thuật

     

    Tên Sản Phẩm : Rọ Đồng MIHA

    Product’s name :   Brass Foot Valve

    Chất Liệu :   Đồng

    Marterial :  Copper

    Kích Thước – Size Range : DN15 – DN100

    Kết Nối-Conect : Ren - Lace

    Áp suất làm việc - Pressure rating: 12 Bar ~ 12 Kg/cm2

    Nhiệt Độ Làm Việc : 0 -120 độ C

    Temp Work : 0 – 120 độ C

    Xuất Xứ : Việt Nam

    Made in : VIET NAM

    Môi trường làm việc : Dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng dầu.

    Work environment: Use for water, steam, gas, petrol.

  • Van bằng đồng thau

    Van bằng đồng thau

    Van bằng đồng thau
    Đặc tính kỹ thuật

    Tên Sản Phẩm : Van Bi Đồng Tay Gạt (Vàng)

    Product’s name : Brass Ball Valve (Yellow)

    Chất Liệu : Thân Đồng, tay van bằng thép mạ

    Marterial : Body Copper, Handle Valve Equal Steel

    Kích Thước – Size Range : DN8 - DN50

    Kết Nối-Conect : Ren - Lace

    Áp suất làm việc - Pressure rating: 30 Bar ~ 30 Kg/cm2

    Nhiệt Độ Làm Việc : 0 -120 độ C

    Temp Work : 0 – 120 độ C

    Xuất Xứ : Việt Nam

    Made in : VIET NAM

    Môi trường làm việc : Dùng cho cấp nước, hơi, gas, xăng dầu.

    Work environment: Use for water, steam, gas, petrol.

     

  • Van cửa đồng

    Van cửa đồng

    Van cửa đồng
    Đặc tính kỹ thuật
    • - Phôi van được tạo hình bằng công nghệ dập nóng
    • - Van cửa ty chìm, nêm đặc, nối ren 
      - Đường ren tiêu chuẩn BS
      - Áp lực làm việc Max: 10kg/cm2 
      - Nhiệt độ làm việc Max: 1200 C

     

  • Van một chiều lò xo đồng

    Van một chiều lò xo đồng

    Van một chiều lò xo đồng
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van một chiều ren đồng, lò xo, nối ren.

    - Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 5154:1991

    - Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000

    - Áp lực làm việc Max. 12 Bar ~ 12 kg/cm2

    - Nhiệt độ làm việc Max. 100oC

  • Van cầu hơi đồng

    Van cầu hơi đồng

    Van cầu hơi đồng
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van cầu hơi đồng, lỗ to, nối ren. 

    - Tay van màu đỏ 

    - Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 5154:1991

    - Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000

    - Áp lực làm việc Max. 16 Bar ~ 16 Kg/cm2

    - Nhiệt độ làm việc Max. 180oC

  • Van cửa PPR

    Van cửa PPR

    Van cửa PPR
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van cửa ty chìm, nêm đặc.

    - Áp lực làm việc Max. 16 bar

    - Nhiệt độ làm việc Max. 100oC

  • Van phao đồng

    Van phao đồng

    Van phao đồng
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van phao, nối ren

    - Bóng màu xanh

    - Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 7-1-1994

    - Áp lực làm việc Max. 12 bar

    - Nhiệt độ làm việc Max. 120oC

  • Van một chiều lá đồng

    Van một chiều lá đồng

    Van một chiều lá đồng
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van một chiều ren đồng, lá lật, nối ren

    - Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 5154:1991

    - Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000

    - Áp lực làm việc Max. 16 Bar ~ 16 Kg/cm2

    - Nhiệt độ làm việc Max. 120oC

  • Van góc đồng một chiều

    Van góc đồng một chiều

    Van góc đồng một chiều
    Đặc tính kỹ thuật

    - Van chuyên dùng để lắp cho đồng hồ đo nước  

    - Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren   

    - Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000

                                             BS 21 / ISO 7-1-1994

    - Áp lực làm việc Max. 16 Bar ~ 16 Kg/cm2

    - Nhiệt độ làm việc Max. 120oC